BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp Hồ Chí Minh *******
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt Mã ngành: 52510206
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Tên tiếng Anh : Thermal Engineering Technology
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành tại Quyết định số 559/QĐ-ĐHSPKT-ĐT, ngày 04 tháng 9 năm 2012 của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TpHCM)
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học Phổ thông hoặc tương đương
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Đào tạo chính quy tập trung, thực hiện theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy (qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT)
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT
Điều kiện của chuyên ngành:
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
4.1 Mục đích (Goals)
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức toàn diện về các nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội, kiến thức khoa học cơ bản, kiến thức cơ sở và chuyên ngành về nhiệt điện lạnh; có kỹ năng thực hành, khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề trong lĩnh vực nhiệt điện lạnh; có khả năng học tập nâng cao trình độ; có sức khỏe, có trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường làm việc trong các tổ chức, đơn vị có hoạt động liên quan đến lĩnh vực nhiệt điện lạnh, đáp ứng nhu cầu xã hội, phục vụ nhân dân, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước.
4.2 Mục tiêu (Objectives)
1. Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
2. Phát triển năng lực khám phá tri thức, tư duy hệ thống, giải quyết các vấn đề chuyên ngành công nghệ kỹ thuật nhiệt
3. Có các kỹ năng làm việc
4. Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống nhiệt điện lạnh phù hợp với nhu cầu xã hội
4.3 Chuẩn đầu ra (program outcomes)
Sau khi hòan thành chương trình đào tạo, sinh viên có khả năng về:
1. Kiến thức và lập luận kỹ thuật
1.1. Ứng dụng các kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên trong kỹ thuật và có khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
1.2. Ứng dụng kiến thức cơ sở ngành trong lĩnh vực công nghệ nhiệt, điện lạnh.
1.3. Ứng dụng kiến thức chuyên môn trong việc tính toán, thiết kế, vận hành, thử nghiệm và chẩn đoán các hệ thống nhiệt, điện lạnh.
2. Phát triển năng lực khám phá tri thức, tư duy hệ thống, giải quyết các vấn đề chuyên ngành công nghệ kỹ thuật nhiệt.
2.1. Nhận thức tầm quan trọng của đạo đức nghề nghiệp và tác phong làm việc chuyên nghiệp trong công nghệ kỹ thuật nhiệt.
2.2. Phân tích, giải thích và lập luận giải quyết các vấn đề kỹ thuật nhiệt, điện lạnh.
2.3. Thực nghiệm và khám phá tri thức các vấn đề kỹ thuật nhiệt, điện lạnh.
2.4. Khả năng tư duy và suy nghĩ hệ thống đến các vấn đề kỹ thuật nhiệt, điện lạnh.
2.5. Thực hiện thành thạo các kỹ năng nghề trong lĩnh vực nhiệt, điện lạnh.
3. Các kỹ năng làm việc
3.1. Giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả, có kỹ năng lãnh đạo để giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực nhiệt lạnh.
3.2. Sử dụng tiếng Anh để giải quyết các vấn đề kỹ thuật.
4. Phát triển kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành các hệ thống nhiệt điện lạnh phù hợp nhu cầu xã hội
4.1. Hình thành ý tưởng về các hệ thống trong lĩnh vực nhiệt, điện lạnh.
4.2. Tính toán, thiết kế và mô phỏng các hệ thống trong lĩnh vực nhiệt, điện lạnh.
4.3. Triển khai có hệ thống các hoạt động trong lĩnh vực nhiệt, điện lạnh.
4.4. Vận hành, quản lý các hệ thống trong lĩnh vực nhiệt, điện lạnh.
5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 Tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức GDTC và GDQP-AN)
6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
Tên
|
Số tín chỉ
|
Tổng
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
Kiến thức giáo dục đại cương
|
56
|
45
|
11
|
Lý luận chính trị
|
12
|
12
|
0
|
Khoa học XH&NV
|
6
|
0
|
6
|
Anh văn
|
9
|
9
|
0
|
Tin học
|
3
|
3
|
0
|
Toán và KHTN
|
23
|
18
|
5
|
Nhập môn ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt
|
3
|
3
|
0
|
Khối kiến thức chuyên nghiệp
|
94
|
79
|
15
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành
|
28
|
24
|
4
|
Chuyên ngành
|
36
|
25
|
11
|
Thực tập xưởng
|
18
|
18
|
0
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
2
|
0
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
10
|
0
|
Khối kiến thức sư phạm
|
0
|
0
|
0
|
Lý thuyết
|
0
|
0
|
0
|
Thực tập sư phạm
|
0
|
0
|
0
|
Download chương trình