|
Tác giả :
ĐÁP ÁN Môn thi: Lý thuyết ô tô – Hệ đại trà HK2 / 2019-2020
(Bài làm phải trình bày rõ ràng, lập luận mạch lạc, tính toán ra biểu thức, thay giá trị với đơn vị phù hợp, rồi tính ra kết quả)
Câu 1 (3 đ)
|
Nêu 5 giả thiết khi tính toán: đúng, đủ
|
0.5
|
-Từ phương trình cân bằng lực kéo, áp các giả thiết vào, có được phương trình cân bằng lực kéo cụ thể cho trường hợp đang xét, dạng khai triển
-Chú thích các đại lượng trong phương trình
|
0.5
|
Biến đổi có được biểu thức phương trình bậc 2 với ẩn là imax (biểu thức 4.73 giáo trình LTOTO):
(F2kr max – 1) i2max – 2f imax + (F2kr max – f2) = 0
|
0.5
|
Từ PeP, neP, KM suy ra biểu thức tính Memax, từ đó thay số vào, tính được giá trị Memax = 179,73 (Nm)
|
0.5
|
Thay các giá trị vào biểu thức phương trình, có được PT bậc 2 cụ thể:
-0,8151.i2max – 0,04.imax + 0,1845 = 0
|
0.5
|
Giải , chọn nghiệm thích hợp, kết luận: độ dốc lớn nhất imax = 0,4518
|
0.5
|
Câu 2a (5 đ)
|
Vẽ sơ đồ lực khi xe chuyển động với chế độ vận hành đang xét: đúng, đầy đủ (không chấp nhận hình xe sơ sài, không rõ xe). Chú thích
|
0.5
|
-Chiếu lên phương vuông góc với mặt đường, suy ra : Z1 + Z2 = G.cosα (*)
Suy ra: Ff =Ff1+Ff2 = Z1.f + Z2.f = (Z1 + Z2)f = G.cosα.f
Mf =Mf1+Mf2 = G.cosα.f.rb (**)
|
0.5
|
- Lập Phương trình hình chiếu lên phương chuyển động của các lực tác dụng lên xe
- Suy ra phương trình cân bằng lực kéo (dạng thu gọn và dạng khai triển): Fk = Ff +Fi + Fw
Fk = G.f.cosα + Gsinα + 0,625Cx.S.v2
|
0.5
|
- Chú thích các lực, đại lượng của phương trình (dạng khai triển)
|
0.5
|
Thay giá trị với đơn vị thích hợp, tính được FK = 3041,09 (N)
|
0.5
|
Tính Z1 , Z2 :
|
|
PT momen với O2 (tâm vết tiếp xúc bánh xe cầu sau với mặt đường)
|
0.5
|
Thay Mf từ (**)vào, Suy ra Z1 = [Gcosα(b-frb) – Fi.hg –Fw.hw] / L
|
0.25
|
(hoặc dùng PT momen với O1)
Thay Z1 vào (*), tính được (biểu thức cụ thể ) Z2 = Gcosα - Z1 = [Gcosα(a + frb) + Fi.hg +Fw.hw] / L
|
0.25
|
Từ G1=Z1t ; G2 = Z2t và L suy ra biểu thức tính a, b
Thay giá trị vào có được a = 1,54 (m) ; b = 1,26 (m)
|
0.5
|
Thay giá trị với đơn vị thích hợp, tính được Z1 = 8480 (N) ; Z2 = 11767,94 (N)
|
0.5
|
Công suất động cơ phát ra Pe = Pk/h = Fk.v/h ; thay giá trị, tính đúng Pe = 33790 (W) = 33,79 (kW)
|
0.5
|
Câu 2b (2 đ)
|
|
Xe chuyển động được cần phải thỏa: đk kéo (đã thỏa) và đk bám: Fk Fφ
|
|
THb1: xe ngắt truyền động cầu trước, chỉ dùng cầu sau làm cầu chủ động: để xe chuyển động được theo y/c: Fk2 = Fk Fφ = Fφ2 = φb1.Z2 è φb1 (Fk/ Z2) ;
thay giá trị từ câu 2a (vì chế độ chuyển động như ban đầu), tính được :
φb1 (3041,09/11767,94) = 0,258
|
0.5
|
Giá trị nhỏ nhất cùa hệ số bám để xe chuyển động được trong trường hợp này là: φb1min = 0,258
|
0.25
|
THb2: xe dùng cả 2 cầu làm cầu chủ động: để xe chuyển động được theo y/c:
Fk1+Fk2 = Fk Fφ = Fφ1 + Fφ2 = φb2.(Z1 + Z2) è φb2 (Fk/ Gcosα)
thay giá trị từ câu 2a (vì chế độ chuyển động như ban đầu), tính được :
φb2 (3041,09/20247,94) = 0,15
|
0.5
|
Vậy giá trị nhỏ nhất cùa hệ số bám để xe chuyển động được trong trường hợp này là: φb2min = 0,15
|
0.25
|
NX: Vì φb2min < φb1min è trên đường trơn trợt nhiều, dùng cả 2 cầu chủ động giúp xe có khả năng kéo bám tốt hơn so với trường hợp chỉ dùng 1 cầu chủ động (do có có trọng lượng bám lớn hơn), giúp xe có khả năng hoạt động tốt hơn.
|
0.5
|
Họ và tên:
|
*
|
|
Email:
|
*
|
|
Tiêu đề:
|
*
|
|
Mã xác nhận:
|
(*)
|
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules |
| | | |
Toolbar's wrapper | | | | | |
Content area wrapper | |
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle. |
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttons | Statistics module | Editor resizer |
| |
|
|
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other. | |
| | | |
*
|
|
|
Truy cập tháng:
23,682
Tổng truy cập:54,625
|
Copyright © 2014, Khoa Cơ khí Động lực
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (+84 - 8) 3896 4921 - 7 221 223/8340 E-mail: kckdl@hcmute.edu.vn
Truy cập tháng:23,682
Tổng truy cập:54,625
Copyright © 2014, Khoa Đào tạo Quốc tế
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 01 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (+84 - 8) 3896 4921 - 7 221 223/8340 E-mail: fie@hcmute.edu.vn
|